1. Phù Hợp Để Nâng Và Vận Chuyển Các Tấm Thép, Xây Dựng Và Thanh Profile Trong Tư Thế Ngang.
2. Được Sản Xuất Từ Thép Carbon Chất Lượng Cao.
3. Tránh Giật Hoặc Tải Trọng Đột Ngột.
4. Giới Hạn Tải Trọng Làm Việc Là Tải Trọng Tối Đa Mà Kẹp Được Phép Hỗ Trợ Khi Sử Dụng Thành Đôi Với Góc Nâng 60°. Trong Quá Trình Nâng, Các Kẹp Có Thể Được Sử Dụng Thành Đôi Hoặc Nhiều Cái Cùng Lúc.

Mô hình |
KML0.8 |
KML1 |
KML1.6 |
KML2 |
KML2.5 |
KML2.5B |
KML3.2 |
KML3.2B |
KML5 |
KML5B |
KML10 |
Khả năng chứa (T) |
0.8 |
1.0 |
1.6 |
2.0 |
2.5 |
2.5 |
3.2 |
3.2 |
5.0 |
5.0 |
10.0 |
Khoảng cách mở hàm (mm) |
0~15 |
0~20 |
0~25 |
0~30 |
0~40 |
25~50 |
0~40 |
30~60 |
0~60 |
50~80 |
50~80 |
Trọng lượng (kg) |
1.6 |
4.3 |
6.4 |
7.8 |
11 |
12.5 |
12.5 |
11.6 |
18.7 |
21 |
35.8 |
Mô hình |
KMLA1 |
KMLA2 |
KMLA3.2 |
KMLA5 |
KMLA6 |
KMLA10 |
Khả năng chứa (T) |
1.0 |
2.0 |
3.2 |
5.0 |
6.0 |
10.0 |
Khoảng cách mở hàm (mm) |
0~30 |
0~50 |
0~60 |
10~80 |
10~100 |
20~120 |
Trọng lượng (kg) |
3.7 |
5.2 |
7.7 |
12.5 |
15 |
26.6 |